555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đâu pha thuong khung p3]
24 thg 4, 2024 · Understanding “Đâu” vs. “Ở đâu”: In Vietnamese, you’ll often hear “đâu” and “ở đâu” used when asking about location. But when do we use each one? “Ở” is used with verbs …
22 thg 6, 2025 · Tao không đến nhà nó đâu! Thằng đó ở dơ lắm! No way I'll come to his house! That guy has the worst hygiene! Nó không biết đâu! Đừng hỏi làm gì mất công. No way he knows! …
sợ có ai nấp ở đâu đấy nghe lỏm chuyện này hình như mình đã đọc ở đâu đấy rồi Đồng nghĩa: đâu đó nơi nào cũng như nơi nào, mọi nơi đâu đấy đều đã sẵn sàng Đồng nghĩa: đâu đó (Khẩu ngữ) đâu …
nghe đâu họ sắp cưới thì phải? từ dùng để chỉ điều cần được xác định, là nguyên do hoặc kết quả, hay là điểm đạt tới của sự việc nói đến (thường dùng để hỏi)
Thứ này không thể tìm ở bất cứ đâu. That kind of thing can't be found just anywhere.
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'đâu' trong tiếng Việt. đâu là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
(Động) Mất hẳn, đi không trở lại nữa. Như: “đâu liễu tiền bao” 丟 了 錢 包 mất bao tiền, “đâu kiểm” 丟 臉 mất mặt.
Trợ từ [sửa] đâu Từ đặt ở cuối câu để chỉ một ý phủ định. Tôi không ăn đâu. Nó chẳng biết đâu. Thật vàng, chẳng phải thau đâu. (ca dao)
đâu kèm nghĩa tiếng anh where, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
Đâu đâu (khẩu ngữ) bất cứ ở đâu, khắp nơi, linh tinh, không có mục đích, đâu đâu mọi người cũng bàn tán, tiếng tăm lừng lẫy...
Bài viết được đề xuất: